Characters remaining: 500/500
Translation

eastern orthodox

Academic
Friendly

Từ "eastern orthodox" (thuộc về Chính Thống Đông) một tính từ miêu tả những điều liên quan đến một nhánh của Kitô giáo nguồn gốc từ nhà thờ Byzantine (nhà thờ của Đế chế La phương Đông). Nhà thờ Eastern Orthodox tuân theo các nghi lễ truyền thống của Byzantine, đây một trong những nhánh lớn của Kitô giáo bên cạnh Công giáo La Tin Lành.

Định nghĩa cách sử dụng:
  • Eastern Orthodox (tính từ): Thuộc về hoặc đặc điểm của nhà thờ Chính Thống Đông.
Các biến thể từ đồng nghĩa:
  • Eastern Orthodoxy (danh từ): Nghĩa hệ thống hoặc giáo của nhà thờ Chính Thống Đông.

    • dụ: Eastern Orthodoxy emphasizes the importance of tradition and the sacraments.
  • Orthodox (tính từ): Có thể sử dụng để chỉ chung cho những điều liên quan đến truyền thống tôn giáo, không chỉ riêng cho Chính Thống Đông còn có thể áp dụng cho những nhánh khác như Do Thái giáo hay Công giáo.

Cách sử dụng nâng cao:
  • Eastern Orthodox liturgy (nghi lễ Chính Thống Đông): Chỉ các nghi lễ tôn giáo của nhà thờ Chính Thống Đông.

    • dụ: The Eastern Orthodox liturgy is known for its elaborate rituals and beautiful chanting.
  • Eastern Orthodox theology (thần học Chính Thống Đông): Chỉ các quan điểm tôn giáo triết học của nhà thờ Chính Thống Đông.

    • dụ: Eastern Orthodox theology places a strong emphasis on the mystery of faith.
Các từ gần giống:
  • Catholic (Công giáo): Một nhánh khác của Kitô giáo, thường được so sánh với Chính Thống Đông.
  • Protestant (Tin Lành): Nhánh thứ ba của Kitô giáo, những điểm khác biệt rõ rệt so với Chính Thống Đông Công giáo.
Idioms Phrasal Verbs:

Mặc dù không idioms hay phrasal verbs trực tiếp liên quan đến "eastern orthodox," nhưng bạn có thể gặp các cụm từ như: - To adhere to tradition: Tuân thủ truyền thống.

Adjective
  1. thuộc, liên quan tới, hay đặc điểm của nhà thờ Eastern Orthodox
Noun
  1. được bắt nguồn từ nhà thờ Byzantine (nhà thờ của Đế quốc La phương Đông) tuân thủ theo các nghi lễ của Byzantine

Comments and discussion on the word "eastern orthodox"